Thành phần
Enrofloxacin: | 100mg/ml |
Hydroxide: | 1ml |
Tính chất
Với công nghệ khác biệt tạo ra dòng sản phẩm có thời gian sử dụng 5 năm. Dung dịch uống, không màu, vị hơi đắng, tan hoàn toàn, hập thu nhanh, phân bố đều, thời gian tác dụng 24 giờ, chi phí điều trị thấp. |
Dược động học
Enrofloxacin là kháng sinh tổng hợp, phổ kháng khuẩn rộng, thuộc nhóm Fluoroquinolone. Tác dụng chống lại vi khuẩn G(+) và rất nhiều vi khuẩn G(-) bao gồm Escherichia coli, Salmonella spp., Streptococcus spp., Enterobacter spp., Proteus mirabis, Proteus vulgaris, Haemophilus spp., Klebsiella spp., Staphylococcus spp., Pasteurella multocida, Pseudomonas aeruginosa, Bordetella spp., Campylobacter spp., Erysipelothrix spp., Corynebacterium spp., Staphylococcus spp., Streptococcus spp., Actinobacillus spp., Clostridium spp., Fusobacterium spp., Bacteroides spp., cũng như Mycoplasma spp.
Enrofloxacin ức chế DNA-gyrase của vi khuẩn, một enzyme chịu trách nhiệm kiểm soát việc sao chép xoắn kép của DNA vi khuẩn trong quá trình nhân bản. Việc tái hiện lại chuỗi xoắn kép chuẩn bị ức chế dẫn đến sự suy giảm không thể đảo ngược của DNA nhiễm sắc thể.
Công dụng
Chỉ định điều trị
Bê, cừu, heo và gia cầm: Kiểm soát và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn E.Coli, Salmonella, Mycoplasma, viêm phổi, viêm ruột và các bệnh khác nguyên nhân gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với Enrofloxacin.
Heo nái: Kiểm soát và điều trị bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm, suyễn lợn và hội chứng viêm vú viêm tử cung mất sữa.
Liều lượng và cách dùng
Heo, bê, cừu: Liều đơn lẻ hoặc từng nhóm 1.0-2.5ml/kg P, dùng 1 lần/ngày. Liệu trình 3-5 ngày.
Gia cầm: Liều pha nước 1ml/2 lít nước, dùng 1 lần/ngày. Liệu trình 3-5 ngày.
Xuất xứ
Nhà sản xuất: | VIC-Animal Health LTD – Nga |
Reviews
There are no reviews yet.